Mô tả
Vespa Primavera nổi bật nhờ kiểu dáng tinh tế và hiện đại, tương đồng với nét thiết kế đặc trưng của Vespa 946. Những đặc điểm tiêu biểu có thể kể đến khung xe mới với những tính năng tiên tiến giúp nâng cao chất lượng sản phẩm. Khoảng cách giữa tay lái và yên được nới rộng, chiều cao yên hợp lý giúp người lái dễ chống chân, đảm bảo sự thoải mái tuyệt đối cho người lái và người ngồi sau. Khoang chứa đồ dưới yên giúp chứa vừa một chiếc mũ bảo hiểm cả đầu. Đèn định vị sử dụng công nghệ LED, mặt đồng hồ điện tử mới, cho phép đo khoảng cách giữa từng điểm, cổng USB, khóa yên được mở bằng điện. Động cơ mới iget 4 kỳ 3V Euro 3 125 phân khối cải thiện đáng kể lượng tiêu hao nhiên liệu và dung lượng khí thải. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên phiên bản Primavera ABS với đường kính vành xe lớn hơn 12” giúp nâng cao độ an toàn của xe.
Thông tin cơ bản
DÀI |
1,852 mm |
RỘNG |
680 mm |
CHIỀU CAO YÊN |
790 mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ |
1.334 mm |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG |
7.5±0.5 l (9.0±0.5 l khi không có các chi tiết bên trong bình xăng) |
Động cơ
LOẠI ĐỘNG CƠ |
Iget xi lanh đơn, 4 kì, 3 van |
HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU |
Phun xăng điện tử |
DUNG TÍCH XY LANH |
124,5 cc |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI |
7,9 KW/7.700 vòng/phút |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI |
10,4 Nm/6000 vòng/phút |
HỆ THỐNG LÀM MÁT |
Làm mát bằng gió cưỡng bức |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Tự động/ Vô cấp |
Thân xe
GIẢM XÓC TRƯỚC |
Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng |
GIẢM XÓC SAU |
Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
HỆ THỐNG PHANH TRƯỚC |
Phanh đĩa đường kính 200 mm – ABS |
HỆ THỐNG PHANH SAU |
Phanh tang trống đường kính 140 mm |
LỐP TRƯỚC |
Lốp không săm 110/70 – 12″ |
LỐP SAU |
Lốp không săm 120/70 – 12″ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.